Có 1 kết quả:
客死 khách tử
Từ điển trích dẫn
1. Chết ở xứ người. ◇Sử Kí 史記: “Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận, thân khách tử ư Tần, vi thiên hạ tiếu” 兵挫地削, 亡其六郡, 身客死於秦, 為天下笑 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Thua trận hao đất, mất sáu quận, chính mình chết ở đất Tần, làm trò cười cho thiên hạ (nói về “Sở Hoài Vương” 楚懷王).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết ở quê người.
Bình luận 0